Các từ viết tắt thông dụng trong tiếng Anh
Các từ viết tắt thông dụng trong tiếng Anh sẽ giúp bạn hiểu được các từ viết tắt bạn thường gặp viết cụ thể như thế nào và ý nghĩa của nó ra sao
Trong cuộc sống, chúng ta thường xuyên gặp những từ viết tắt quen thuộc như CEO, V.I.P, PR…Nhưng không phải ai cũng hiểu được từ này viết tắt cho từ gì và ý nghĩa như thế nào? Bài viết các từ viết tắt thông dụng trong tiếng Anh sau đây sẽ giúp các bạn hiểu được những từ này.
=> Những cụm từ tiếng Anh hữu ích khi tham dự triễn lãm thương mại
=> 50 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản
=> Những cặp từ tiếng Anh không thể tách rời (phần 2)
Các từ viết tắt thông dụng trong tiếng Anh
1. Các từ viết tắt về học vị, địa vị, nghề nghiệp
B.S – Bachelor of science: Cử nhân khoa học
BA – Bachelor of Business: Bằng Cử nhân Quản trị Kinh doanh
CEO – Chief Executive Officer: Giám đốc điều hành
CFO – Chief Financial Officer: Giám đốc tài chính
M.C – Master of ceremony: Người dẫn chương trình
M.D – Medical doctor: Bác sĩ y khoa
MBA – Master of Business Administration: Thạc sỹ quản trị kinh doanh
Ph.D – Doctor of Philosophy: Tiến sĩ triết học
V.I.P – Very important person: Nhân vật rất quan trọng
VP – Vice President: Phó chủ tịch
2. Các từ viết tắt trong kinh doanh, tổ chức
Ad – Advertisement: Quảng cáo
APR – Annual Percentage Rate: Lãi suất hằng năm
ATM – Automatic teller machine: Máy thanh toán tự động
B2B – Business to Business: Mô hình giao dịch thương mại điện tử giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp
Dept – Department: Phòng, ban
DIV – Division: Khối, ban
HQ – Headquarters: Trụ sở chính
HR – Human Resources: Nhân lực, nhân sự
KPI – Key Performance Indicator: Chỉ số đánh giá thực hiện công việc
PR – Public Relationship: Quan hệ công chúng
ROA – Revenue on Asset: Tỷ suất sinh lời của tổng tài sản
ROE – Revenue on Equity: Tỷ suất sinh lời của cổ phần
ROI – Return on Investment: Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư
VAT – Value Added Tax: Thuế giá trị gia tăng
3. Các từ viết tắt quen thuộc khác
A.S.A.P – As soon as possible: Càng sớm càng tốt
A.V – Audio – visual: Nghe – nhìn
AD – Anno Domini: Sau công nguyên
BC – Before Christ: Trước Công nguyên
DoB – Date of Birth: Ngày sinh nhật
E.Q – Emotional Quotient : Chỉ số cảm xúc
ETC – Et cetera : Vân vân
FAQ – Frequently Asked Question: Câu hỏi đáp thường gặp
FWD – Forward: Chuyển tiếp (thư)
FYI – For your information: Xin cho bạn biết (đính kèm trước một thông tin)
I.e. – Id est: Có nghĩa là
I.Q – Intelligence Quotient: Chỉ số thông minh
MSG – Message: Tin nhắn
NB – Nota Bene: Chú ý
P.S – Post Script: Tái bút
Plz – Please: Làm ơn đi mà
PM/AM – Post Meridiem/Ante Meridiem: Giờ buổi sáng/giờ buổi chiều
R&D – Research and Development: Nghiên cứu và phát triển
W.C – Water – closet: Nhà vệ sinh
W/ – With: Cùng với
W/O – Without: Không cùng với
WAH/ WFH – Work At Home/ Work From Home: Làm việc ở nhà
WTH – What the hell?: Cái quái gì vậy?
YOLO – You only live once: Bạn chỉ sống 1 lần
Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn biết được ý nghĩa của các từ viết tắt. Mời bạn đọc thêm cách học từ vựng tiếng Anh của English4u với nhiều bài viết hữu ích và quan trọng đối với người học tiếng Anh. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết!
Bài viết cùng chuyên mục
- Tên các châu lục và đại dương bằng tiếng Anh 22/11
- Từ vựng tiếng Anh về ngành bưu chính viễn thông 10/11
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề công việc 25/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề hoạt động thường ngày 21/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề đi lại cần biết 07/09
- Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hàng không thông dụng 06/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề cảm giác cảm xúc 01/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề văn phòng (phần 2) 31/08
- Từ vựng tiếng Anh về chủ đề máy tính đầy đủ 31/08
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề thế giới về tên các quốc gia (phần 1) 30/08