Ngoài sử dụng Looking forward to bạn có nhiều cách khác để nói với một người rằng bạn đang chờ tin của họ, hoặc mong muốn được nói chuyện với họ hoặc bày tỏ sự mong đợi của bạn đối với một việc nào đó. Sau đây chúng tôi xin gửi tới cách nói khác của Looking forward to với các mẫu câu thú vị.
=> Tiếng Anh giao tiếp tham quan nhà máy – thăm công ty đối tác
=> Cách gọi taxi khi bạn đang ở nước ngoài
=> Các cách nói đồng ý trong tiếng Anh hay nhất
Cách nói khác của Looking forward to
* Note:
F: For formal situations
I: For informal situations
– I anticipate …(F)
– I fondly anticipate …(F)
– I’m eagerly anticipating …(F)
Eg: I (fondly) anticipate receiving your commentaries on my first book.
Tôi (tha thiết) mong được nghe bình luận của ngài về cuốn sách đầu tay của tôi.
– I await the opportunity to …(F)
Eg: I await the opportunity to cooperate with your company.
Tôi mong chờ cơ hội được hợp tác với công ty của ngài.
– Your prompt reply would be appreciated (F)
Tôi sẽ rất cảm kích nếu sớm nhận được hồi đáp của ngài.
– I await … with great expectation (F)
– I have high expectations of …(F)
Eg: I await the entrance examination result with great expectation. Please let me know as soon as you have it.
Tôi rất mong được biết kết quả thi xét tuyển. Phiền anh báo cho tôi ngay khi anh có kết quả nhé.
– I hope to … very soon (F)
Eg: I hope to have opportunities to cooperate with your company very soon.
Tôi mong sớm có dịp được hợp tác với công ty của ngài.
– I await your response (F)
Tôi đang chờ hồi âm của anh.
– Thank you in advance for your response (F)
Xin cám ơn trước [nếu bạn trả lời thư]
– Thank you in advance for your speedy reply (F/I)
Xin cám ơn trước [nếu bạn nhanh chóng hồi âm]
– Please feel free to contact me anytime (F/I)
Bạn có thể thoải mái liên lạc với tôi bất cứ lúc nào.
– I’m waiting impatiently for … (F/I)
Eg: I’m waiting impatiently for approvement from the management board on my project.
Tôi đang nóng lòng chờ đợi ban quản trị chấp thuận dự án của tôi.
– I can’t wait to …(I)
– I simply cannot wait to …(I)
Eg: I can’t wait to drive my new car.
Tôi muốn lái chiếc xe mới ấy liền, không thể chờ được nữa.
– I’m excited about …(I)
Eg: We are excited about watching the Shen Yun show at the weekend.
Bọn mình đang rất háo hức được xem buổi diễn Thần Vận vào cuối tuần này.
– I’m counting down the days until …(I)
Eg: I’m counting down the days until daddy comes home from your long business trip.
Con đang đong đếm từng ngày đến khi cha đi công tác xa trở về.
– I’m longing to …(I)
Eg: After a long journey, I’m longing to touch the mighty sea and feel it roar.
Sau một chặng đường dài, tôi mong chờ được chạm vào nước biển và cảm nhận tiếng sóng vỗ .
– I have high hopes of …(I)
Eg: I have high hopes of finding a faithful husband.
Lạy Trời mong sao mình tìm được một người chồng chung thủy.
Hy vọng bài viết này sẽ hữu ích cho bạn, làm phong phú cuộc nói chuyện của bạn. Tham khảo cách học tiếng Anh giao tiếp của English4u để tiếp thu tốt nhất nhé. Chúc các bạn học tiếng Anh thành công!
Bài viết cùng chuyên mục
- Bài học tiếng Anh giao tiếp Lesson 2: What’s your name? 25/09
- Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp bán hàng cần biết 11/09
- Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp chủ đề mời bạn đi chơi 09/09
- Hỏi và trả lời về sở thích bằng tiếng Anh 08/09
- Cách giao tiếp tiếng Anh với sếp Tây 05/09
- Một số mẫu hội thoại làm việc với cấp trên bằng tiếng Anh 05/09
- Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp với đồng nghiệp 01/09
- Học tiếng Anh giao tiếp qua lesson 1 Nice to meet you 22/08
- 60 câu nói tiếng Anh khích lệ người khác hay nhất (phần 3) 09/08
- Những câu nói tiếng Anh giao tiếp thể hiện tâm trạng buồn 04/08