Những câu nói tiếng Anh giao tiếp thể hiện tâm trạng buồn

Những câu nói tiếng Anh giao tiếp thể hiện tâm trạng buồn

Chuyên mục: Cách học tiếng Anh giao tiếp | 04/08/2017

Những câu nói tiếng Anh giao tiếp thể hiện tâm trạng buồn giúp bạn tự tin thể hiện tâm trạng buồn khi giao tiếp bằng tiếng Anh

Trong tiếng Anh có nhiều cách thể hiện tâm trạng buồn, bạn có thể tham khảo những câu nói tiếng Anh giao tiếp thể hiện tâm trạng buồn sau đây.

=> 60 câu nói tiếng Anh khích lệ người khác hay nhất (phần 2)

=> Những câu tiếng Anh giao tiếp tiếng Anh dành cho lễ tân văn phòng

=> Bốn nguyên tắc học tiếng Anh giao tiếp bạn nên biết

Những câu nói tiếng Anh giao tiếp thể hiện tâm trạng buồn 

- I’m sad.

=> Tôi buồn.

- I need some me-time.

=> Tôi muốn có thời gian cho riêng mình.

- I’d rather be left alone.

=> Tôi muốn ở một mình

- I’m a little down.

=> Tôi đang hơi buồn một chút.

- I’m feeling low.

=> Tôi cảm thấy xuống tinh thần quá.

- I’ve been struggling.

=> Tôi đang khó khăn.

-  I’m going through a rough time.

=> Tôi đang trải qua một thời kì khó khăn.

- Things just aren’t working out.

=> Mọi thứ đang không ổn lắm.

- Things are spiraling out of control.

=> Mọi thứ đang vượt ra ngoài tầm kiểm soát.

- My life is going downhill.

=> Cuộc đời tôi đang xuống dốc.

- I just don’t feel too great anymore.

=> Tôi không thấy điều tốt đẹp tuyệt vời nữa.

- I’m unhappy.

=> Tôi đang không vui.

- I’d like some personal time.

=> Tôi muốn có một khoảng thời gian riêng tư.

- I want some time to decompress.

=> Tôi muốn có thời gian để xả áp lực.

- I’m broken-hearted.

=> Tôi đang rất đau khổ.

- I’m desperate.

=> Tôi tuyệt vọng.

- I’m down in the dump.

=> Tôi đang đắm chìm trong một mớ hỗn độn.

- How miserable am I!

=> Tôi mới khốn khổ làm sao!

- How poor am I!

=> Tôi mới tội nghiệp làm sao!

- I’m feeling absolutely gutted.

=> Tôi thấy bị tổn thương ghê gớm.

Ví dụ:

- Peter’s cat has just been death. It is too old. He is a little down.

=> Con mèo của Peter mới chết. Nó già quá rồi. Peter hơi buồn.

- I used to be very successful, but now I’m nothing. I lost all my property. My life is going downhill.

=> Tôi từng rất thành công, nhưng giờ tôi chả là gì. Tôi đã mất hết tài sản. Cuộc đời tôi đang xuống dốc.

- I love her so much, but we’ve just broken up. I’m broken-hearted.

=> Tôi rất yêu cô ấy, nhưng giờ chúng tôi đã chia tay. Trái tim tôi như tan nát.

- I lost all my money. How poor am I!

=> Tôi mất hết tiền rồi. Thật tội nghiệp cho tôi!

Hy vọng những từ trên sẽ giúp ích cho bạn trong giao tiếp tiếng Anh để tự tin thể hiện tâm trạng của mình. Bạn có thể xem thêm cách học tiếng Anh giao tiếp của English4u để học hiệu quả hơn. Chúc các bạn học tiếng Anh thành công!

Từ khóa Tags |
x
Chia sẻ
Chia sẻ