Tiếng Anh dành cho nhân viên nhà hàng khách sạn

Tiếng Anh dành cho nhân viên nhà hàng khách sạn

Chuyên mục: Cách học tiếng Anh giao tiếp | 16/11/2016

Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cho nhân viên trong nhà hàng và khách sạn

            Là một nhân viên nhà hàng khách sạn thường xuyên phải giao tiếp với du khách từ các nơi trên thế giới bạn phải có một trình độ giao tiếp tiếng Anh tốt. Sau đây chúng tôi xin giới thiệu tới các bạn “Tiếng Anh dành cho nhân viên nhà hàng khách sạn”, giúp cho các bạn học tiếng Anh dễ dàng hơn.

=> Tiếng Anh giao tiếp dành cho lễ tân khách sạn

=> Tiếng Anh buồng phòng khách sạn

=> Tiếng Anh giao tiếp trong khách sạn

 

                                                              

I. Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp dành cho nhân viên nhà hàng

- Good morning/ afternoon/ evening. Welcome to Victoria Restaurant/ Xuong coffee! – Chào buổi sáng/ buổi chiều/ buổi tối. Chào mừng quý khách đến với nhà

hàng Restaurant/ Xưởng cà phê.

- Do you have a reservation? – Qúy khách đã đặt bàn chưa?

- I’ve got a reservation. – Tôi đã bặt bàn rồi.

- How many persons, please? – Qúy khách cho biết có bao nhiêu người?

- I’ll show you to the table. This way, please. – Tôi sẽ dẫn quý khách đến bàn. Mời đi lối này.

- Please take a seat. – Xin mời ngồi

- Is anyone joining you? – Có ai dùng bữa cùng quý khách không ạ?

- I’m afraid that table is reserved. – Tôi rất tiếc là bàn đó đã có người đặt trước rồi

- Are you ready to order? Qúy khách đã muốn gọi đồ chưa ạ?

- Can I get you any drinks? Qúy khách có muốn uống gì không ạ?

- What are you having? – Qúy khách dùng gì?

- What would you like to drink? – Qúy khách muốn uống gì?

- What can I get you? – Qúy khách gọi gì ạ?

- Would you like anything to eat? – Qúy khách có muốn ăn gì không?

- Would you like to taste the wine? – Qúy khách có muốn thử rượu không?

- Which beer/ wine would you like? – Qúy khách uống bia/ rượu gì?

- Would you like draught or bottled beer? - Qúy khách muốn uống bia hơi hay bia chai?

- Would you like some tea/ coffee whilst you wait? – Qúy khách có muốn uống trà hoặc cà phê trong lúc chờ không ạ?

- Milk and sugar? – Qúy khách muốn dùng sữa hay đường không?

- Would you like any coffee  or dessert? - Qúy khách có muốn gọi cà phê hay đồ tráng miệng không?

- Which do you prefer, fastfood or a la carte? – Qúy khách thích thức ăn sẵn hay thức ăn trong thực đơn?

- Can you recommend you special? – Bạn có thể giới thiệu vài món ăn đặc biệt không?

- Would you like some sea food? – Qúy khách có thích đồ ăn biển không ạ?

- I’m sorry, we’re out of that. – Xin lỗi, chúng tôi hết món đó rồi ạ

- Was everything alright? – Tất cả ổn chứ ạ?

- What's flavour would you like? - Bạn thích vị gì?

- eat in or take - away? - Ăn ở đây hay mang đi?

- How would you like your steak? - Qúy khách muốn món bít tết thế nào?

- Is that all? - Còn gì nữa không ạ?

- Would you like anything else? - Quý khách có gọi gì nữa không ạ?

- Enjoy your meal! - Chúc quý khách ngon miệng

- May I serve it to you now? - Bây giờ chúng tôi dọn lên cho quý khách nhé?

- Would you like ice with that? - Qúy khách có dùng với đá không?

- Enjoy yourself! - Xin hãy thưởng thức món ăn!

- Do you have any dessert? – Nhà hàng có đồ tráng miệng không?

- Could I see the dessert menu? – Cho tôi xem thực đơn đồ tráng miệng được không?

II. Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp dành cho nhân viên khách sạn

1. Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp dành cho nhân viên lễ tân khi đón khách trực tiếp.

- Good morning/afternoon. Can I help you?: Chào buổi sáng / chiều. Tôi có thể giúp gì cho ông/bà?

- Welcome to Dragon hotel! – Chào đón quý khách đến với khách sạn Dragon!

-  Do you have a reservation? – Qúy khách đã đặt phòng trước chưa ạ?

- What name is it, please? – Vui lòng cho tôi biết tên của quý khách

- Could I see your passport? Bạn có thể cho tôi xem hộ chiếu được không ạ?

- Could you please fill in this registration form? – Ông bà có thể điền vào tờ phiếu đăng ký này được không ạ?

- How many nights? – Qúy khách đặt phòng trong bao nhiêu đêm?

- Do you want a single room or a double room? – Bạn muốn đặt phòng đơn hay phòng đôi?

- Do you want breakfast? – Qúy khách có muốn dùng bữa sáng không?

- Here’s your room key. – Chìa khóa phòng của ông bà đây.

- Your room number is 301 – Phòng của quý khách là 301

- Your room’s on the…floor: Phòng của bạn ở tầng…

- Would you like a newspaper? Bạn có muốn đọc báo không?

- Would you like a wake-up call? – Bạn có muốn chúng tôi gọi báo thức buổi sáng không?

- Breakfast’s from 6am till 9am – Bữa sáng phục vụ từ 6h đến 9h sáng.

- Lunch’s served between 10am and 1pm: Bữa trưa phục vụ trong thời gian từ 10h sáng đến 1h chiều.

- Dinner’s served between 6pm and 9.30pm: Bữa tối phục vụ trong thời gian từ 6h tối đến 9h30 tối.

- Would you like any help? Bạn có cần giúp chuyển hành lý không?

- Enjoy your stay: Chúc quý khách vui vẻ!

- Sorry, We don’t have any rooms available. – Xin lỗi, chúng tôi không còn phòng.

- Glad to be of service! – Rất vui khi được phục vụ quý khách!

- We hope you enjoyed staying with us – Tôi hy vọng bạn thích ở lại với khách sạn của chúng tôi

- Thank you for staying with us: Cảm ơn đã ở khách sạn của chúng tôi!

2. Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp dành cho nhân viên lễ tân khi đặt phòng qua điện thoại

- Hello. May I help you?: Alo. Tôi có thể giúp gì cho quý khách?

- Would you like me to reserve a room for you?: Bạn có muốn đặt phòng trước không?

- How long do you intend to stay?: Qúy khách định ở đây bao lâu?

- How many nights?: Qúy khách ở bao nhiêu đêm?

- How long will you be staying for?: Qúy khách muốn ở bao lâu?

- What sort of room would you like?: Qúy khách thích phòng loại nào?

- What kind of room would you like?: Qúy khách muốn loại phòng nào?

- Do you want a single or double room?: Qúy khách muốn phòng đơn hay phòng đôi?

- Do you have any preference?: Qúy khách có yêu cầu đặc biệt gì không?

- Let me repeat your reservation?: Để tôi nhắc lại yêu cầu đặt phòng của ông nhé.

- All our rooms are fully occupied?: Tất cả mọi phòng đều có người đặt hết rồi

- We’ll hold your rooms for you until 10p.m: Chúng tôi giữ phòng cho ông đến 10g tối nhé.

- How will you be paying?: Bạn muốn thanh toán bằng cách nào?

- Could I take your name?: Qúy khách xin cho biết tên?

3. Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp dành cho nhân viên dịch vụ buồng phòng

- Good Morning/Afternoon, Sir/ Madam. May I clean your room now?: Chào buổi sáng/ buổi chiều. Tôi có thể dọn phòng cho ông/ bà bây giờ được không?

- Thank you very much!: Cảm ơn rất nhiều!

- When would you like us to come back?: Khi nào chúng tôi có thể quay lại?

- When it is convenient  to clean your room?: Ông /Bà thấy khi nào thuận tiện cho chúng tôi dọn phòng ạ?

- Did you sleep well last night?: Đêm qua Ông/ Bà ngủ có ngon không?

- How long will you stay here with us?: Ông/ Bà sẽ ở lại đây bao lâu ạ?

- Where will you go after leaving here?: Ông/ Bà dự định sẽ đi đâu sau khi rời khỏi đây?

- How many times have you ever been in Viêt nam/ Hanoi/ Hạ long?: Ông/ Bà đến Việt Nam/ Hà Nội/ Hạ Long mấy lần rồi?

- How do think/ feel about Viet Nam/ Ha Noi / Ha Long?: Ông/ Bà cảm nhận Việt Nam/ Hà Nội / Hạ Long như thế nào?

- Do you enjoy this trip/ journey/ tour/ our hotel?: Ông /Bà có thấy thích chuyến đi này/ khách sạn của chúng tôi không?

- Please put your clothes in the laundry bag in your room, and fill out the card that is attached: Bà cứ cho quần áo vào túi giặt ở trong phòng, sau đó ghi phiếu và gắn

vào đó là được.

- I’ll inform the Maintenance Department right now: Tôi sẽ báo thợ sửa chữa ngay bây giờ

- I’ll ask Housekeeping to check it: Tôi sẽ yêu cầu bộ phận quản lý phỏng kiểm tra việc này.

- I will take care of it personally: Đích thân tôi sẽ kiểm tra vấn đề này

- I‘ll do it for you right now. Here are the soap, bath foam and clean towels you asked for. I put them in the toilet: Tôi sẽ lấy cái mới cho bà ngay. Còn đây là xà phòng, sữa tắm và khăn lau mà bà yêu cầu. tôi để hết trong phòng vệ sinh nhé.

- The laundry bag and laundry form are in the drawer of the writing desk: Túi giặt và phiếu nằm trong ngăm kéo của cái bàn viết thưa bà.

- Good morning, ma’am. I come to collect your laundry: Chào bà. Tôi đến lấy đồ giặt.

- Usually in a day. If you send your laundry before 8:00 in the morning, it will be ready by the evening: Thường là 1 ngày thôi. Nếu bà gửi đồ giặt lúc 8 giờ sáng thì tầm tối là có thể lấy được.

          Bài viết “Tiếng Anh dành cho nhân viên nhà hàng khách sạn” ở trên viết về các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng dành cho nhân viên nhà hàng khách sạn cũng như là cách học giao tiếp tiếng Anh về chủ đề khách sạn, nhằm giúp cho các bạn làm trong lĩnh vực nhà hàng khách sạn có thể tích lũy kiến thức tự tin giao tiếp với khách. Cảm ơn các bạn đã đọc bài iết này!

 

 

 

 

 

Từ khóa Tags |