Cụm từ tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin

Cụm từ tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin

Chuyên mục: Cách học tiếng Anh giao tiếp | 11/01/2017

Cụm từ tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin là những cụm từ tiếng Anh giúp bạn dễ dàng giao tiếp tiếng Anh hơn

             Công nghệ thông tin ra đời đã thay đổi mọi thứ, từ cách chúng at mua sắm, ăn uống, làm việc đến cách chúng ta kết nối với bạn bè. Công nghệ thông tin cũng rất hữu ích cho việc học tiếng Anh nói chung và học tiếng Anh giao tiếp nói riêng. Sau đây English4u xin giới thiệu các cụm từ tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin. Mời bạn theo dõi.

=> Cụm từ tiếng Anh giao tiếp trong công việc

=> Cụm từ tiếng Anh miêu tả buổi tiệc hoặc sự kiện

=> Cụm động từ tiếng Anh thông dụng nhất

Cụm từ tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin

1. All-singing, all-dancing

=> Phiên bản mới cập nhật , mới nhất

VD: This mobile app is all-singing, all-dancing and people are excited about new features.

2. Bells and whistles

=> Đặc điểm nổi trội, hấp dẫn

VD: The bell and whistles of this app is that you can arrange your schedule flexibly with 2 simple steps.

3. Blow a fuse

=> Tức giận không thể kiểm soát

VD: Yesterday my boss blew a fuse on me and then gave me more heavy task.

4. Cog in the machine

=> Một người làm những công việc không quan trọng trong công ty, gọi là cog in the machine.

VD: Ms Lan is a cog in the machine because she just does some paper works and supports others with arranging schedule.

5. Cutting edge

=> Lợi thế vượt trội của mình so với người khác. lĩnh vực mũi nhọn

VD: His new invention last month was a cutting-edge product of the company. It made 70% of profit in the whole month.

6. Don’t push my buttons

=> Là câu nói dùng khi ai đó bắt đầu làm phiền bạn

VD: Don’t push my button! I have a ton of work to do today. I want to be alone.

7. Driven by a motor

=> (tính cách) hiếu động. hay mất tập trung, người mắc chứng thiếu tập trung

VD: John is driven by a motor. He is always talking with me while working on computer projects. It makes me distracted too.

8. Fire on all cylinders

=> Mọi việc đang tiến triển tốt

VD: Everything is fire on all cylinders. We are preparing well for the event on next Monday.

9. Garbage in, garbage out

=> Làm không tốt ngay từ đầu thì sẽ chả được kết quả gì

VD: When taking part in a project, I always think it is garbage in, garbage out . So if I do well from very first time, I will achieve the good result.

10. Get your wires crossed

=> Hiểu nhầm lẫn nhau

VD: From the beginning of the project, we got our wires crossed, which led to misunderstanding about the goals between 2 teams.

11. Hear something on the jungle telegraph

=> Chọn lọc thông tin hoặc chuyện phiếm từ ai đó có chung sở thích với bạn

VD: She likes hearing gossip stuff on the jungle telegraph from her colleagues.

12. Hit the air wares

=> Lên TV, báo đài để quảng cáo , tuyên truyền thông tin hoặc kể chuyện.

VD: Tomorrow, she will hit the air wares to talk about her cheating on her husband for 2 years. This TV show will be live on 2 national channels.

13. Hold the wire

=> Khi nói chuyện điện thoại, bạn nói Hold the wire tức là bảo người kia chờ bạn và đừng cúp máy

VD : Hold the wire. Someone is knocking on the door. I will be back in 2 minutes.

14. Leading edge

=> Công nghệ, lĩnh vực tiên tiến hàng đầu. Đây là cụm từ tiếng anh công nghệ thông tin bạn sẽ thường xuyên bắt gặp trong các bài báo công nghệ.

VD: The mobile app development industry is the leading edge in Silicon Valley.

15. Light years ahead

=> Dẫn trước rất xa người khác

VD: My productivity app is light years ahead of others with special features that no one has before.

16. On the same wavelength

=> Có chung ý tưởng và quan điểm về một điều gì đó

VD: My and Mary are on the same wavelength about building a community related to music.

17. Push the panic button

=> Phản ứng thái quá ( quá bất ngờ hoặc quá sợ hãi) với một tình huống nào đó

VD: This shocked news published this morning really pushed the panic button on me. I have to ask my manager again and again about it .

18. Rocket science

=> Phức tạp và quá khó để hiểu

VD: Oh my god. It is a rocket science to me. It is really hard for me to understand how to create this feature.

19. Silver surfer

=> Nó như kiểu “người già dùng internet”

VD: My father is a silver father. He hasn’t ever used computer before so I have to teach him from basic knowledge.

20. Sputnik moment

Những lúc bạn nhận ra những thử thách đến với bạn càng nhiều và bạn phải nỗ lực ở mức cao hơn nữa đế giải quyết chúng, gọi là Sputnik moment. Nó bắt nguồn từ sự kiện Xô Viết phóng vệ tinh lần đầu tiên , có tên là Sputnik 1 và đánh bật vị trí số 1 của vệ tinh Mỹ trong không gian.

=> VD: It was a Sputnik moment when I had to face with the hardest challenges I have ever seen. Finally, I found a way to go through them.

21. Well-oiled machine

=> Hoạt động tốt, chạy tốt

VD: This education website is a well-oiled machine. It took me 2 weeks to code and design.

          Ghi chép và luyện tập các cụm từ tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin phía trên để việc học tiếng Anh giao tiếp chuyên ngành công nghệ thông tin đạt hiệu quả cao nhất. English4u cũng xin giới thiệu tới bạn chuyên mục cách học tiếng Anh giao tiếp để bạn tham khảo nâng cao trình độ giao tiếp của mình. Chúc bạn thành công!

 

Từ khóa Tags |
x
Chia sẻ
Chia sẻ