Tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu

Tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu

Chuyên mục: Cách học tiếng Anh giao tiếp | 05/06/2017

Tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu bao gồm từ vựng và mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu nhằm giúp bạn học tiếng Anh chuyên ngành hiệu quả

Chuyên ngành xuất nhập khẩu thường xuyên phải nói chuyện với đối tác nước ngoài do đó việc thành thạo tiếng Anh là rất cần thiết. Do đó, bạn cần phải học tiếng Anh chăm chỉ, đặc biệt là tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu.

=> Tiếng Anh chuyên ngành may mặc thông dụng nhất

=> 6 cách để sử dụng tiếng Anh tốt hơn ở nơi làm việc

=> Những mẫu câu tiếng Anh khen ngợi và chúc mừng đồng nghiệp

Tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu

1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu

Certificate of origin: Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa

Cargo: Hàng hóa (vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay)

Container: Thùng đựng hàng lớn (công-ten-nơ)

Customs: Thuế nhập khẩu; hải quan

Customs declaration form: tờ khai hải quan

Declare: Khai báo hàng (để đóng thuế)

Freight: Hàng hóa được vận

Additional premium: Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung

Packing list: Phiếu đóng gói hàng (một tài liệu được gửi kèm với hàng hóa để

thể hiện rằng chúng đã được kiểm tra)

Additional premium: Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung

Debit (n): Sự ghi nợ, món nợ, khoản nợ, bên nợ; (v): Ghi vào sổ nợ

Insurance premium: Phí bảo hiểm

Loan (n): Sự cho vay, sự cho mượn, tiền cho vay; công trái

Merchandise: Hàng hóa mua và bán

Packing list: Phiếu đóng gói hàng (một tài liệu được gửi kèm với hàng hóa để thể hiện rằng chúng đã được kiểm tra)

Stevedorage (n): Phí bốc dỡ

Wage (n): Tiền lương, tiền công

2. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp chuyên ngành xuất nhập khẩu

- ABC company is one of the most traditional and prestigious companies in manufacturing cable equipments in Vietnam.

=> Công ty ABC là một trong những công ty lâu đời và có uy tín nhất trong lĩnh vực sản xuất thiết bị cáp quang tại Việt Nam.

- We have contracts with partners in Asia such as Japan, Korea, India…

=> Công ty chúng tôi thường hợp tác với các đối tác ở khu vực Châu Á như Nhật Bản, Hàn Quốc, Ấn Độ…

- We have learnt about your company’s products in Vietnam Electric 2014 Exhibition and would like to find out more about these.

=> Chúng tôi được biết về các sản phẩm của công ty các bạn qua triển lãm Vietnam Electric 2014 và muốn tìm hiểu thêm về các sản phẩm này.

- Could you send me the brochure and sample for advanced reference?

=> Bạn có thể gửi cho tôi sách giới thiệu sản phẩm và sản phẩm mẫu để tham khảo trước không?

- What mode of payment do you want to use?

=> Bạn muốn sử dụng phương thức thanh toán nào?

- Let’s discuss about delay and result of delay.

=> Chúng ta hãy thảo luận về việc thanh toán chậm và hậu quả của nó.

Hãy áp dụng những từ trên thường xuyên trong công việc, bạn sẽ nhớ lâu hơn và sử dụng thành thạo trong giao tiếp. Tham khảo cách học tiếng Anh giao tiếp của English4u để học hiệu quả nhất nhé. Chúc bạn học tập thành công!

      

Từ khóa Tags |