Những bài đọc hiểu dành cho người mới học tiếng Anh (phần 3)

Những bài đọc hiểu dành cho người mới học tiếng Anh (phần 3)

Chuyên mục: Cách học tiếng Anh giao tiếp | 05/07/2017

Những bài đọc hiểu dành cho người mới học tiếng Anh (phần 3) sẽ giúp các bạn mới học tiếng Anh đọc và giao tiếp tiếng Anh tốt hơn

Mời bắt đầu học tiếng Anh, hãy đọc và tập luyện những bài đọc hiểu cơ bản. Hôm nay, English4u tiếp tục chia sẻ những bài đọc hiểu dành cho người mới học tiếng Anh (phần 3). Cùng tìm hiểu nhé.

=> Những bài đọc hiểu dành cho người mới học tiếng Anh (phần 1)

=> Những bài đọc hiểu dành cho người mới học tiếng Anh (phần 2)

=> Những câu chúc tiếng Anh ngọt ngào nhất vào buổi sáng

Những bài đọc hiểu dành cho người mới học tiếng Anh (phần 3)

21. Bài 21: What are you doing?

Where are you, Mom?

I’m in the kitchen.

What are you doing, Mom?

I’m cooking.

I will help you.

Oh, thanks honey.

Where are you?

I’m in the living room.

What are you doing?

I’m watching TV.

Dịch:

Bài 21: Bạn đang làm gì vậy?

Mẹ đang ở đâu vậy?

Mẹ đang ở trong nhà bếp.

Mẹ đang làm gì vậy?

Mẹ đang nấu ăn.

Con sẽ giúp mẹ.

Ồ, cảm ơn con yêu.

Bạn đang ở đâu vậy?

Mình đang ở trong phòng khách.

Bạn đang làm gì vậy?

Mình đang xem ti-vi.

22. Bài 22 : They’re in the park.

What are Nguyen and Alex doing?

They are playing football.

What are they doing?

They’re skipping.

Where are Nguyen and Alex?

They’re in the park.

Where are they skating?

They are skating in the park.

Dịch:

Bài 22 : Họ ở trong công viên.

Bạn Nguyên và Alex đang làm gì?

Họ đang chơi đá bóng.

Họ đang làm gì?

Họ đang chơi nhảy dây.

Bạn Nguyên và Alex đang ở đâu?

Họ ở trong công viên.

Họ đang trượt ván ở đâu?

Họ ở trượt ván trong công viên.

23. Bài 23: What’s the weather like?

What’s the weather like?

It’s rainy.

What’s the weather like today?

It’s sunny today.

What’s the weather like in New York today?

It’s cloudy.

It’s sunny in London today.

Is it sunny today?

Yes, it is.

Is it windy in San Francisco today?

No, it isn’t. It’s rainy.

Dịch:

Bài 23: Thời tiết hôm nay như  thế nào?

Thời tiết hôm nay như thế nào?

Hôm nay trời nhiều mưa.

Thời tiết hôm nay như thế nào?

Hôm nay trời nhiều nắng.

Thời tiết ở New York hôm nay thế nào?

Hôm nay trời nhiều mây.

Hôm nay trời nhiều nắng ở London.

Có phải trời hôm nay nhiều nắng không?

Đúng vậy.

Có phải hôm nay trời nhiều gió ở San Francisco không?

Không. Hôm nay trời nhiều mưa.

24. Bài 24 : Where’s Foster Botanical Gardens?

Where’s Foster Botanical Gardens?

It’s in Honolulu.

How is Honolulu?

It’s a busy city.

Dịch:

Bài 24:  Foster Botanical Gardensở đâu?

Foster Botanical Gardens ở đâu?

Nó nằm ở thành phố Honolulu.

Honolulu như thế nào?

Nó là một thành phố bận rộn.

25. Bài 25: Is Hue near Da Nang?

Is Hue near Da Nang?

Yes, it is.

Is Sa Pa near Ha Noi?

No, it isn’t.

Is Sai Gon near Ha Noi?

No, it isn’t. It’s far from Ha Noi.

Dịch:

Bài 25: Huế có gần Đà Nẵng không?

Huế có gần Đà Nẵng không?

Có.

Sa Pa có gần Hà Nội không?

Không.

Sài Gòn có gần Hà Nội không?

Không. Nó xa Hà Nội lắm.

26. Bài 26: Is this your book?

Is this your book?

Yes, it is.

Is that your ruler?

No, it isn’t.

Are these your pencils?

Yes, they are.

Are those your pencil sharpeners?

No, they aren’t.

My pencil sharpeners are here.

Dịch:

Bài 26: Đây có phải sách của bạn không?

Đây có phải sách của bạn không?

Đúng vậy.

Kia có phải thước kẻ của bạn không?

Không phải đâu.

Đó có phải những cái bút chì của bạn không?

Đúng rồi đó.

Đó có phải gọt bút chì của bạn không?

Không phải đâu.

Gọt bút chì của mình ở đây.

27. Bài 27: What color is it?

What color is your pencil?

It’s red.

What color are your pencils?

They’re pink.

What color is it?

It’s green.

What color are your rubbers?

They are blue.

 Dịch:

Bài 27: Nó có màu gì?

Bút chì của bạn màu gì?

Nó màu đỏ.

Những chiếc bút chì của bạn màu gì?

Chúng màu hồng.

Đây là màu gì?

Đó là màu xanh.

Những cái tẩy của bạn màu gì?

Chúng màu xanh nước biển.

28. Bài 28: Who is he?

Nick, this is my friend Minnie.

Hello, Minnie. Nice to meet you.

Is Mickey your friend?

Yes, he is.

Is Minnie your friend, Thuong?

Yes, she is.

Who’s she?

She’s my friend Minnie.

Who’s he?

He’s my friend Mickey.

Dịch:

Bài 28: Anh ấy là ai?

Nick, đây là Minnie bạn của mình.

Xin chào Minnie. Rất vui được gặp bạn.

Mickey có phải bạn của bạn không?

Có, anh ấy là bạn của mình.

Minnie có phải bạn của bạn không, Thương?

Có, cô ấy là bạn của mình.

Cô ấy là ai?

Cô ấy là Minnie bạn của mình.

Anh ấy là ai?

Anh ấy là Mickey bạn của mình.

29. Bài 29: Are they your friends?

Are they your friends?

Yes, they are.

Who are they?

They are Peter and John.

They are my friends too.

Dịch:

Bài 29: Họ có phải bạn cậu không?

Họ có phải bạn cậu không?

Đúng vậy đó.

Họ là ai?

Họ là Peter và John.

Họ cũng là bạn tớ.

30. Bài 30: Where are you from?

Where are you from?

I’m from England.

Where in England?

London.

What’s your nationality?

I’m English.

Dịch:

Bài 30: Bạn từ đâu đến?

Bạn đến từ đâu?

Tôi đến từ Anh

Ở nơi nào của Anh?

London.

Quốc tịch của bạn là gì?

Tôi là người Anh.

Lưu về và thực hành với những bài đọc hiểu cơ bản ở trên nhé. Bạn có thể xem thêm cách học tiếng Anh giao tiếp của English4u để học tập hiệu quả nhé. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết và chúc bạn thành công!

Từ khóa Tags |
x
Chia sẻ
Chia sẻ