Số thứ tự trong tiếng Anh
Số thứ tự không được dùng thường xuyên như số đếm, tuy nhiên nó cũng rất thông dụng và được dùng khá nhiều, và có thể coi số thứ tự là nền tảng trong tiếng Anh và không thể thiếu đối với những ai đã học tiếng Anh. Số thứ tự thường được dùng khi sử dụng để nói thứ tự trong xếp hạng, số tầng trong một tòa nhà, ngày sinh nhật... Việc viết các số đếm, số thứ tự (Ordinal number) trong tiếng Anh được viết khác 1 chút nên các bạn cần phân biệt và hiểu rõ.
Số thứ tự không được dùng thường xuyên như số đếm, tuy nhiên nó cũng rất thông dụng và được dùng khá nhiều, và có thể coi số thứ tự là nền tảng trong tiếng Anh và không thể thiếu đối với những ai đã học tiếng Anh. Số thứ tự thường được dùng khi sử dụng để nói thứ tự trong xếp hạng, số tầng trong một tòa nhà, ngày sinh nhật... Việc viết các số đếm, số thứ tự (Ordinal number) trong tiếng Anh được viết khác 1 chút nên các bạn cần phân biệt và hiểu rõ.
Số thứ tự trong tiếng Anh
Để tạo thành số thứ tự các từ số đếm các bạn dựa trên nguyên tắc sau : số đếm + th
Bảng số thứ tự trong tiếng anh
Số thứ tự |
Cách viết |
Viết tắt |
1 |
first |
st |
2 |
second |
nd |
3 |
third |
rd |
4 |
fourth |
th |
5 |
fifth |
th |
6 |
sixth |
th |
7 |
seventh |
th |
8 |
eighth |
th |
9 |
ninth |
th |
10 |
tenth |
th |
11 |
eleventh |
th |
12 |
twelfth |
th |
13 |
thirteenth |
th |
14 |
fourteenth |
th |
15 |
fifteenth |
th |
16 |
sixteenth |
th |
17 |
seventeenth |
th |
18 |
eighteenth |
th |
19 |
nineteenth |
th |
20 |
twentieth |
th |
21 |
twenty-first |
st |
22 |
twenty-second |
nd |
23 |
twenty-third |
rd |
24 |
twenty-fourth |
th |
25 |
twenty-fifth |
th |
26 |
twenty-sixth |
th |
27 |
twenty-seventh |
th |
28 |
twenty-eighth |
th |
29 |
twenty-ninth |
th |
30 |
thirtieth |
th |
31 |
thirty-first |
st |
40 |
fortieth |
th |
50 |
fiftieth |
th |
60 |
sixtieth |
th |
70 |
seventieth |
th |
80 |
eightieth |
th |
90 |
ninetieth |
th |
100 |
one hundredth |
th |
1000 |
one thousandth |
th |
1000000 |
one millionth |
th |
Các trường hợp ngoại lệ của số thứ tự trong tiếng Anh
· one --> first
· two --> second
· three --> third
· five --> fifth
· eight --> eighth
· nine --> ninth
· twelve --> twelfth
Danh hiệu của vua, hoàng hậu nước ngoài thường khi viết viết tên và số thứ tự bằng số La Mã, khi đọc thì thêm THE trước số thứ tự.
VD:
Viết : Charles II - Đọc: Charles the Second
Viết: Edward VI - Đọc: Edward the Sixth
Viết: Henry VIII - Đọc: Henry the Eighth
Hiểu được nguyên tắc này, các bạn có thể dễ dàng ghép các số lại với nhau theo nguyên tắc ở bảng trên ví dụ với một số lớn
· 822st : eight hundred and twenty-second
· 5,111th : five thousand one hundred and eleventh
· 101st : one hundred and first
Những cách dùng chủ yếu của số thứ tự:
Bài viết cùng chuyên mục
- Chia sẻ cách xưng hô chuẩn mực trong tiếng Anh 27/11
- Tên các ngày lễ nước ngoài bằng tiếng Anh 09/08
- Tên các trường đại học Việt Nam bằng tiếng Anh (phần 2) 03/08
- Tên các trường Đại học Việt Nam bằng tiếng Anh (phần 1) 02/08
- Cách học tiếng Anh cơ bản hiệu quả nhất 02/08
- Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười 27/07
- Những thành ngữ tiếng Anh thú vị về thời tiết 19/07
- Thành ngữ tiếng Anh về hiện tại và tương lai 13/07
- Cách học tiếng Anh qua phim cho người mới bắt đầu hiệu quả 11/07
- 15 thành ngữ tiếng Anh về tình yêu 07/07