Thành ngữ tiếng Anh về hiện tại và tương lai
Thành ngữ tiếng Anh về hiện tại và tương lai sẽ hữu ích cho các bạn khi muốn nói đến hiện tại và tương lai bằng tiếng Anh
Đôi khi trong cuộc sống chúng ta cũng nói về hiện tại và tương lai. Vậy biết thêm những thành ngữ tiếng Anh về hiện tại và tương lai sẽ làm tiếng Anh của bạn thêm phong phú.
=> 15 thành ngữ tiếng Anh về tình yêu
=> 20 Thành ngữ tiếng Anh về hoa quả rất thú vị
=> 15 thành ngữ so sánh trong tiếng Anh rất phổ biến
Thành ngữ tiếng Anh về hiện tại và tương lai
1. Nói đến hiện tại
- Nowadays: hiện tại (có thể ám chỉ đến ngày, tuần, tháng hoặc ngay cả các năm hiện tại)
Example: Nowadays practically everyone who works in an office has a computer.
Vào những ngày này, thực tế mọi người làm việc trong văn phòng đều có máy vi tính.
- Present-day (tính từ): hiện tại bây giờ hoặc ngay lúc này
Example: Present-day attitudes about smoking are much more polarised than they used to be. People have very strong opinions now, either for or against it.
Ngày nay các quan điểm về hút thuốc được phân cực nhiều hơn lúc trước. Người ta bây giờ có các quan điểm rất mạnh mẽ, hoặc ủng hộ hoặc chống nó.
- At the moment: lúc này
Example: He's unemployed at the moment but hoping to find some work very soon.
Lúc này anh ta thất nghiệp nhưng hy vọng sẽ tìm được việc trong tương lai rất gần.
2. Rất sớm hoặc lập tức
- In a jiffy: rất sớm
Example: I'll be down in a jiffy. Don't leave without me!
Em sẽ xuống rất nhanh. Đừng đi mà bỏ em nhé!
- A.S.A.P/ asap: Càng sớm càng tốt (ghi chú chữ này thường phát âm như những chữ cái A.S.A.P nhưng bây giờ được phát âm như một từ - asap)
Example: Let me know asap if you're coming to the party or not. I need to know how many are coming so I can get the food organised.
Hãy cho tôi biết càng sớm càng tốt nếu bạn đi dự tiệc hay không. Tôi cần biết bao nhiêu người đến để tôi có thể chuẩn bị thức ăn.
- In no time (at all) / next to no time: rất nhanh hoặc rất sớm
Examples: The children ate their dinner in no time. We'll be home in next to no time.
Những đứa trẻ ăn cơm tối rất nhanh. Chúng tôi sẽ về nhà nhanh thôi.
3. Nói đến tương lai
- By this time tomorrow / next week / next month etc. vào thời gian một ngày, một tuần, một tháng
Example: By this time next week, I'll have finished all my exams and will be having a lovely time lazing on the beach. I can't wait!
Vào thời gian này tuần sau, tôi sẽ hoàn tất các kỳ thi và sẽ có một thời gian thư giãn vui vẻ trên biển Tôi không thể chờ được!
- In / for the foreseeable future: càng gần tương lai khi bạn tưởng tượng hoặc lên kế hoạch
Example: He plans to work as a teacher for the foreseeable future.
Anh ta lên kế hoạch tìm công việc giáo viên trong tương lai dự toán được.
Example: Is there a time in the foreseeable future when you can see yourself moving out of London?
Trong thời gian tương lai dự đoán được khi nào bạn có thể dọn ra ngoài London?
Hy vọng những thành ngữ trên sẽ giúp nâng cao kiến thức tiếng Anh của bạn. Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm các bài viết tiếng Anh hay của English4u để học tiếng Anh hiệu quả hơn. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết và chúc bạn luôn thành công!
Bài viết cùng chuyên mục
- Chia sẻ cách xưng hô chuẩn mực trong tiếng Anh 27/11
- Tên các ngày lễ nước ngoài bằng tiếng Anh 09/08
- Tên các trường đại học Việt Nam bằng tiếng Anh (phần 2) 03/08
- Tên các trường Đại học Việt Nam bằng tiếng Anh (phần 1) 02/08
- Cách học tiếng Anh cơ bản hiệu quả nhất 02/08
- Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười 27/07
- Những thành ngữ tiếng Anh thú vị về thời tiết 19/07
- Cách học tiếng Anh qua phim cho người mới bắt đầu hiệu quả 11/07
- 15 thành ngữ tiếng Anh về tình yêu 07/07
- Cách viết thư bằng tiếng Anh xin nghỉ việc 07/07