Cụm từ tiếng Anh về chủ đề du lịch

Cụm từ tiếng Anh về chủ đề du lịch

Chuyên mục: Cách học tiếng Anh giao tiếp | 27/03/2017

Cụm từ tiếng Anh về chủ đề du lịch sẽ giúp các bạn viết văn thành thạo và giao tiếp tự tin hơn về chủ đề du lịch

                Chủ đề du lịch là một chủ đề phổ biến. Mời các bạn theo dõi cụm từ tiếng Anh về chủ đề du lịch dưới đây để có thể viết văn hay giao tiếp tiếng Anh thành thạo nhé.

=> Cụm từ tiếng Anh về chủ đề năng lượng

=> Cách động viên người khác bằng tiếng Anh

=> Cụm từ tiếng Anh về chủ đề kinh tế

Cụm từ tiếng Anh về chủ đề du lịch

1.Tourist destination: điểm đến du lịch

Ví dụ:

- Binh Dinh, a central coastal province with a stunning stretch of beaches and mountain ranges as well as beautiful islands, is a seriously underrated tourist destination.

=> Bình Định là một tỉnh ven biển miền Trung với một đường dài gồm các bãi biển, các dãy núi cũng như các hòn đảo xinh đẹp, là một điểm đến du lịch được ghi nhận một cách nghiêm túc.

2. Foreign tourists: du khách nước ngoài

Ví dụ:

“This name was created by foreign tourists. Then they told me that this is the best bread shop in the world," Mrs. Loc told VietNamNet.

=> "Cái tên này được tạo ra bởi du khách nước ngoài. Sau đó, họ nói với tôi rằng đây là cửa hàng bánh mì tốt nhất trên thế giới," Bà Lộc nói với VietNamNet.

3. Couch surfers: những người cho khách du lịch ở trọ miễn phí

Ví dụ:

- He is one of a growing community of couch surfers around the world. Couch surfers stay for free at other couch surfers' homes when they travel.

=> Ông ấy là một trong những thành viên trong cộng đồng couch surfers (những người cho ở trọ miễn phí) trên khắp thế giới. Những couch surfer được ở lại miễn phí trong những ngôi nhà của những thành viên Couch surfer khác khi họ đến du lịch.

4. UNESCO heritage site: di sản được UNESCO công nhận

Ví dụ:

- Cambodia has a coastline that is just an eighth of Vietnam’s in length. It has attracted tourists mostly to two UNESCO heritage sites, Angkor Wat and Preah Vihear temples.

=> Campuchia có đường bờ biển dài chỉ bằng một phần tám so với Việt Nam. Và họ hu hút khách du lịch chủ yếu đến với hai di sản UNESCO là đền Angkor Wat và đền Preah Vihear.

5. (to) make the world a global village: biến thế giới trở thành một 'ngôi làng toàn cầu'

Ví dụ:

- The number of tourists is also rocketing. Millions of people from Russia, India and China are now taking vacations. Tourism really is making the world a global village. I'm not sure if this is a good or a bad thing.

=> Số lượng khách du lịch cũng tăng vọt. Hàng triệu người từ Nga, Ấn Độ và Trung Quốc hiện nay đang có các kỳ nghỉ. Du lịch thực sự đang làm cho thế giới như một ngôi làng toàn cầu. Tôi không chắc điều này là tốt hay điều xấu.

6. Waterway ecological tourism: du lịch thủy sinh thái

Ví dụ:

- More than US$1.6 million has been earmarked for a project to restore a century-old floating market in the Mekong Delta with a view to leveraging the region’s waterway ecological tourism potential.

=> Hơn 1,6 triệu USD đã được dành cho một dự án để khôi phục lại một chợ nổi có tuổi đời một thế kỉ ở Đồng bằng sông Cửu Long nhằm tận dụng tiềm năng của vùng đất du lịch thủy sinh thái.

7. The duration of the tour: trong thời gian của chuyến du lịch

Ví dụ:

- The foreign tourists informed Vinh over the phone later the same day that they wanted to cancel the tour, as they would be unexpectedly busy during the duration of the tour.

=> Hai khách này đã nói với Vinh qua điện thoại muốn hủy tour sau đó vài ngày, vì họ bất ngờ bận việc trong suốt thời gian tour diễn ra.

8. (to) book a trip to a place: đặt một chuyến đi đến một nơi nào đó

Ví dụ:

- When booking a trip to Japan, most Vietnamese tourists would be excited with the sakura blossoms during spring, but the country’s winter has its own unique charm that one can discover by visiting Gifu between December and March.

=> Khi du lịch tới Nhật Bản, hầu hết du khách Việt Nam sẽ cảm thấy thích thú với mùa hoa anh đào nở trong suốt mùa xuân nhưng mùa đông của đất nước này cũng có sức hấp dẫn một lần có thể khám phá khi tham quan Giffu giữa tháng 12 và tháng 3.

9. (to) step into another world: bước vào một thế giới khác

Ví dụ:

- Entering Phong Nha cave was like stepping into another world-a world that only appears in fairy tales. The cave is a miracle of nature, with layers of beautiful stalactites and coloured rock.

=> Vào trong động Phong Nha giống như bước vào thế giới khác-một thế giới chỉ xuất hiện ở truyện cổ tích. Động là một điều kỳ diệu tạo hóa của tự nhiên, với những lớp đã vôi tuyệt đẹp và đầy màu sắc.

10. must-try dish: món ăn nhất định phải thử

Ví dụ:

- 'Can' cake - a must-try dish for visitors to Ninh Thuan

=> Bánh Căn- một món ăn phải thử đối với du khách đến Ninh Thuận

11. (to) dispel the heat of summer: xua tan cái nóng của mùa hè

Ví dụ:

- Tra Co, Dong Chau and Cat Ba are appropriate venues to dispel the heat of summer.

=> Trà Cổ, Đông Châu và Cát Bà là những địa điểm thích hợp để xua tan cái nóng của mùa hè.

12. The offshore abode: nơi ở xa bờ, căn hộ xa bờ

Ví dụ:

- The offshore abodes will feature three luxurious levels including one that is completely underwater.

=> Những căn nhà xa bờ này sẽ có 3 tầng sang trọng khác nhau và chắc chắn rằng chúng hoàn toàn nằm dưới biển.

13. (to) take a sunset cruise: chuyến đi ngắm mặt trời lặng

Ví dụ:

- British tourists were shocked to see crocodiles eating a man as they took a sunset cruise along the Zambezi River between Zimbabwe and Zambia.

=> Các vị khác du lịch người Anh đã rất sốc khi nhìn thấy cá sấu ăn thịt một người đàn ông khi họ đang trong chuyến ngắm mặt trời lặng tại dòng sông Zambezi nằm giữa Zimbadwe và Zambia.

14. (be) mentioned as weekend getaways: được xem là nơi để đi chơi vào cuối tuần

Ví dụ:

- While destinations such as Hoi An, Phu Quoc and, sometimes, Vung Tau are often mentioned as weekend getaways, the Mekong Delta and Saigon's surrounding countryside are terribly underrated as far as getaways go.

=> Trong khi những điểm đến như Hội An, Phú Quốc và đôi khi cả Vũng Tàu thường được nhắc đến như là nơi để đi chơi vào cuối tuần, thì khu vực Đồng bằng sông Cửu Long và các vùng ngoại ô của Sài gòn đều bị đánh giá thấp.

15. Canal city: thành phố kênh đào

Ví dụ:

- The Mysterious World website has listed Can Tho, the largest city in Vietnam’s Mekong Delta, in the top 10 of the most beautiful canal cities in the world.

=> Trang web Mysterious World đã liệt kê Cần Thơ - thành phố lớn nhất ở đồng bằng sông Cửu Long của Việt Nam, trong top 10 các thành phố kênh đào đẹp nhất trên thế giới.

16. (to) enjoy bustling trade at s.where: tận hưởng sự mua sắm nhộn nhịp ở một nơi nào đó

Ví dụ:

- As the first rays of the sun shone down, some foreign tourists on a boat were enjoying the cool air and bustling trade at Cai Rang floating market in Can Tho city until they saw something gross.

=> Khi tia sáng đầu tiên của mặt trời chiếu xuống, một số khách du lịch nước ngoài trên một chiếc thuyền được thưởng thức không khí mát mẻ và sự nhộn nhịp của chợ nổi Cái Răng ở thành phố Cần Thơ cho đến khi họ nhìn thấy một việc thô thiển.

17. Scheduled trading sessions: chợ phiên

Ví dụ:

- Scheduled trading sessions are what make ethnic minorities in the nation’s northwestern upland unique.

=> Chợ Phiên là nét đặc trưng của đồng bào dân tộc thiểu số ở vùng cao Tây Bắc khiến họ trở nên độc đáo.

18. flea market: chợ trời

Ví dụ:

- While flea markets are relatively new in HCM City, many of them have become busier than ever, offering a wide array of old and vintage items.

=> Trong khi chợ trời còn khá mới tại TP HCM, nhiều nơi trong số đó đã trở nên bận rộn hơn bao giờ hết, cung cấp hàng loạt các mặt hàng cũ và cổ

19. (to) promote the country’s tourism image: quảng bá hình ảnh du lịch của đất nước

Ví dụ:

- A program has been launched to offer free traditional and classical music performances at airports across Vietnam in a bid to better promote the country’s tourism image and improve local airports’ service quality.

=> Một chương trình đã được đưa ra để cung cấp cho các buổi biểu diễn âm nhạc truyền thống và cổ điển miễn phí tại các sân trên khắp Việt Nam trong nỗ lực để phát huy tốt hơn hình ảnh du lịch của đất nước và cải thiện chất lượng dịch vụ.

20. the permanent inhabitants: các cư dân cư trú lâu đời

Ví dụ:

- The majority of the permanent inhabitants of the Con Dao islands make a living by fishing locally and farming the land.

=> Phần lớn các cư dân cư trú lâu đời ở quần đảo Côn Đảo kiếm sống bằng cách đánh bắt cá tại địa phương và nông nghiệp trồng trọt.

Phía trên là cụm từ tiếng Anh về chủ đề du lịch, nhằm giúp các bạn dễ dàng viết văn và giao tiếp tiếng Anh về chủ đề du lịch. Ngoài ra bạn có thể học thêm tiếng Anh chuyên ngành du lịch và cách học tiếng giao tiếp của English4u nhé. Chúc bạn học tiếng Anh thành công!

 

Từ khóa Tags |