Bài tập tiếng Anh về thì quá khứ đơn giúp bạn nắm chắc kiến thức
Bài tập tiếng Anh về thì quá khứ đơn giúp bạn nắm chắc kiến thức bao gồm nhiều dạng bài tập tiếng Anh thông dụng không thể bỏ qua
Bài tập thì quá khứ đơn tiếng Anh dưới đây với nhiều dạng bài tập tiếng Anh thông dụng, giúp bạn học tiếng Anh hiệu quả.
=> Cấu trúc đề thi môn tiếng Anh
=> Tổng hợp đề thi đại học môn tiếng Anh các năm
Bài tập tiếng Anh về thì quá khứ đơn giúp bạn nắm chắc kiến thức
Bài tập tiếng Anh về thì quá khứ đơn giúp bạn nắm chắc kiến thức
I. Use the Past form of the verbs
1. Yesterday, I (go)______ to the restaurant with a client.
2. We (drive) ______ around the parking lot for 20 mins to find a parking space.
3. My client and I slowly (walk) ______ back to the car.
4. When we (arrive) ______ at the restaurant, the place (be) ______ full.
5. Then we (see) ______ a small grocery store.
6. That (be) ______ better than waiting for two hours.
7. I (not go) ______ to school last Sunday.
8. We (stop) in the grocery store and (buy) ______ some sandwiches.
9. I (love) ______ him but no more.
10. Yesterday, I (get) ______ up at 6 and (have) ______ breakfast at 6.30.
II. Complete the sentences using the past simple form of the verbs
1. I _____ at home all weekend. (stay)
2. My vacation in Hue ______ wonderful. (be)
3. My friends ______ a great time in Nha Trang last year. (have)
4. Angela ______ to the cinema last night. (go)
5. Last summer I _____ Ngoc Son Temple in Ha Noi. (visit)
6. I _______ a lot of gifts for my little sister. (buy)
7. Lan and Mai _______ sharks, dolphins and turtles at Tri Nguyen aquarium. (see)
8. They ____ about their holiday in Hoi An. (talk)
9. Phuong _____ to Hanoi yesterday. (return)
10. I (not go) ______ to school last Sunday.
III. Write complete sentences. Use the past simple of the verbs
1. I/ go swimming/ yesterday.
=>
2. Mrs. Nhung/ wash/ the dishes.
=>
3. my mother/ go shopping/ with/ friends/ in/ park.
=>
4. Lan/ cook/ chicken noodles/ dinner.
=>
5. Nam/ I/ study/ hard/ last weekend.
=>
6. my father/ play/ golf/ yesterday.
=>
7. last night/ Phong/listen/ music/ for two hours.
=>
8. they/ have/ nice/ weekend.
=>
9. she/ go/ supermarket yesterday.
=>
10. We/ not go/ school last week.
=>
IV. Simple Past
1. Mum (not spend) ___________ any money on herself.
2. John and his father (build) ___________ the cabin themselves last year.
3. She (tear) ___________ the letter to pieces and threw it in the bin.
4. We both (sleep) ___________ badly that night.
5. He (lay) ___________ his hand on my shoulder.
6. He (break) ___________ the biscuit in half and handed one piece to me.
7. He (choose) ___________ his words carefully as he (speak) ___________.
8. He .....................to the zoo last Sunday (go)
9. They (meet)..............................their friends at the movie theater last week
10. What...............you (do).....................last night
V. Use the correct form of the verbs
Yesterday (be).......... Sunday, Nam (get)...............up at six. He (do) ........... his morning exercises. He (take) ...............a shower, (comb).............. hair, and then he (have) .............. breakfast with his parents. Nam (eat)............ a bowl of noodles and (drink) a glass of milk for his breakfast. After breakfast, he (help) .............. Mom clean the table. After that, he (brush).......... his teeth, (put).......... on clean clothes, and (go)............ to his grandparents' house. He (have) .............. lunch with his grandparents. He (return) to his house at three o'clock. He (do).............. his homework. He (eat).......... dinner at 6. 30. After dinner, his parents (take).......... him to the movie theater. It (be)...............a very interesting film. They (come) .............. back home at 9. 30. Nam (go)................... to bed at ten o'clock.
1. What day was yesterday? .................................................................................
2. What time did Nam get up? ..............................................................................
3. What did he do after breakfast? .........................................................................
4. Who did he have lunch with? ...........................................................................
5. What time did he have dinner? ..........................................................................
6. What time did Nam go to bed? ........................................................................
VI. Use the Past form of the verbs
1. I (be)....................................... a student 2 years ago.
2. He (be).................................. a doctor two years ago.
3. They (be)................................. farmers last year.
4. Lan and Ba (be)......................... nurses last year.
5. (Be)................. It hot last week?
6. Where (be).................... Nam from yesterday?
7. I (eat).......................... a lot of fish yesterday.
8. Her aunt (take)................................... her to see Cham Temple last year.
9. He (not talk)................................. with his parents about his vacation in Da Lat last year.
10. What time you (leave).................................. home for school yesterday?
Lưu về và thực hành để nắm chắc kiến thức ngữ pháp tiếng Anh nhé. Bạn có thể vào chuyên mục đề thi tiếng Anh của English4u để luyện tập nâng cao trình độ tiếng Anh nhé. Chúc bạn học tập thành công!
Bài viết cùng chuyên mục
- Bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 2 At school có đáp án 28/09
- Bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Greetings có đáp án 28/09
- Bài tập tiếng Anh thì quá khứ đơn có đáp án dành cho học sinh lớp 12 27/09
- Bài tập tiếng Anh ôn tập thì hiện tại tiếp diễn có đáp án 27/09
- Bài tập tiếng Anh về mệnh đề quan hệ 26/09
- Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 13: Films and cinema 13/09