Tên tiếng Anh hay cho nữ
Hiện nay, các thành phố lớn có xu thế cho con đi học tại các trường song ngữ, trường Quốc tế ngày càng nhiều. Việc đặt tên tiếng Anh cho con là điều cần thiết để các con phù hợp với môi trường đó. Vậy làm thế nào để lựa chọn cho con những cái tên phù hợp và ý nghĩa nhất
Hiện nay, các thành phố lớn có xu thế cho con đi học tại các trường song ngữ, trường Quốc tế ngày càng nhiều. Việc đặt tên tiếng Anh cho con là điều cần thiết để các con phù hợp với môi trường đó. Vậy làm thế nào để lựa chọn cho con những cái tên phù hợp và ý nghĩa nhất. Sau đây sẽ là một số gới ý tên tiếng Anh hay cho nữ mà các mẹ có thể tham khảo để đặt tên cho bé nhà mình.
Đặt tên tiếng Anh cho bé gái
1. Tên thường dùng
- Olivia
- Isabella
- Hannah
- Samantha
- Ava
- Ashley
- Kaitlyn
- Savannah
- Katherine
- Alexandra
- Rachel
- Sophia
- Elizabeth
- Alexis
- Grace
- Sarah
- Jocelyn
- Arianna
- Isabel
- Marissa
- Autumn
- Melanie
- Aaliyah
- Alyssa
- Mia
- Natalie
2. Tên gắn liền với thiên nhiên
- Azure : bầu trời xanh
- Esther : ngôi sao (có thể có gốc từ tên nữ thần Ishtar)
- Iris : hoa iris, cầu vồng
- Flora : hoa
- Jasmine : hoa nhài
- Layla : màn đêm
- Roxana / Roxane / Roxie / Roxy : ánh sáng, bình minh
- Stella : vì sao, tinh tú
- Sterling / Stirling : ngôi sao nhỏ
- Daisy : hoa cúc dại
- Flora : hoa, bông hoa, đóa hoa
- Lily : hoa huệ tây
- Rose / Rosa / Rosie : đóa hồng;
- Rosabella : đóa hồng xinh đẹp;
- Selina / Selena : mặt trăng, nguyệt
- Violet : hoa violet, màu tím
Tên gì phù hợp với bé nhà bạn?
3. Tên có ý nghĩa là đẹp
- Jamille
- Kenna
- Lana
- Naveen
- Belinda
- Jolie
- Elle
- Lily
- Mabel
4. Tên với ý nghĩa là phép lạ
- Karishma
- Alazne
- Karamat
- Daniella
5. Tên với nghĩa là hạnh phúc
- Caroline
- Felicity
- Carolina
- Luana
- Allegra
- Halona
- Joy
- Trixie
- Beatrix
6. Tên với nghĩa là tình yêu
- Amia
- Cheryl
- Cher
- Aphrodite
- Theophilia
- Cara
- Vida
- Carina
- Amada
- Amor
7. Tên gắn với màu sắc
- Diamond : kim cương
- Jade : đá ngọc bích
- Kiera / Kiara: cô gái tóc đen
- Gemma: ngọc quý
- Melanie: đen
- Margaret: ngọc trai
- Pearl: ngọc trai
- Ruby: đỏ, ngọc ruby
- Scarlet: đỏ tươi
- Sienna: đỏ
Có rất nhiều tên cho bạn lựa chọn
8. Tên với ý nghĩa hạnh phúc
- Caroline
- Felicity
- Carolina
- Luana
- Allegra
- Halona
- Joy
- Trixie
- Beatrix
9. Tên với ý nghĩa mạnh mẽ
- Brianna
- Bridget
- Birkita
- Karla
- Nina
- Chriselda
- Gitta
- Allona
- Isa
- Valeria
- Brita
Bài viết cùng chuyên mục
- Chia sẻ cách xưng hô chuẩn mực trong tiếng Anh 27/11
- Tên các ngày lễ nước ngoài bằng tiếng Anh 09/08
- Tên các trường đại học Việt Nam bằng tiếng Anh (phần 2) 03/08
- Tên các trường Đại học Việt Nam bằng tiếng Anh (phần 1) 02/08
- Cách học tiếng Anh cơ bản hiệu quả nhất 02/08
- Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười 27/07
- Những thành ngữ tiếng Anh thú vị về thời tiết 19/07
- Thành ngữ tiếng Anh về hiện tại và tương lai 13/07
- Cách học tiếng Anh qua phim cho người mới bắt đầu hiệu quả 11/07
- 15 thành ngữ tiếng Anh về tình yêu 07/07