Unit 2: City life

Video bài giảngXem bài giảng để đọc đúng từ vựng chủ điểm của bài nhé.
Vocabulary
Ancient
Cổ xưa
Traffic jam
Tắc nghẽn giao thông
Skyscraper
Tòa nhà chọc trời
Cheerful
Phấn khởi. tươi vui
Rural area
Vùng nông thôn
Urban area
Thành thị
Resident
Cư dân
Tourist attraction
Điểm thu hút khách du lịch
Entertainment
Giải trí
Task 1Match the words in the left column with appropriate definitions in the right. (Nối từ ở cột bên trái với định nghĩa phù hợp ở cột bên phải)
1. Rural area
2. Urban area
3. Resident
4. Tourist attraction
5. Traffic jam
a. a city area
b. a long line of vehicles that cannot move forward because the road is blocked by something
c. Countryside
d. a person who lives in a particular place
e. a place that people visit for pleasure and interest
Task 2Fill in the blanks with the given words. (Kéo thả từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành những câu dưới đây.)
Traffic jam
residents
entertainment
skyscraper
ancient
1

They believed Greece and Rome were vital sources of learning.

2

Lotte center Hanoi is a located in Ba Dinh district.

3

Sally had only a radio for in free time.

4

in Vietnam only frequently takes place in Hanoi capital and Ho Chi Minh city.

5

More than 10% of Munich live below the poverty line.

Ghi chú về bài học
Xuất ghi chú
Bình luận của bạn
Đồng bộ hóa bình luận của bạn lên Bật Tắt
Gửi bình luận
manhtuyen
12/1/2021 3:58:44 PM
bài hay quá
Trương văn duy anh
12/1/2021 11:32:26 AM
hay
0987150064
11/29/2021 8:01:12 PM
Very good job
0976559025
11/24/2021 7:54:08 AM
this English wed is good and provide enough information but each student need to learn by heard and has desire
Đào Ngọc Huân
11/21/2021 1:52:04 PM
hay