VOCABULARY – Bảng từ vựng thông dụng theo chủ đề

Unit 2 (Đô thị hóa

No.

Words

Part of speech

Transcription

Meaning

   1.   

Thought – provoking

(adj)

/ˈθɔːt.prəˈvəʊk.ɪŋ/

Kích thích suy nghĩ

   2.   

Switch off

 

/swɪtʃ/

Ngừng chú ý, mất tập trung

   3.   

Long-term

(adj)

/ˌlɒŋˈtɜːm/

Dài hạn

   4.   

Weather -beaten

(adj)

/ˈweðəˌbiː.tən/ 

Bị phá hủy bởi thời tiết

   5.   

up to date

(adj)

/ˌʌp.tə ˈdeɪt/

Hiện đại

   6.   

Industrialization

(n)

/ɪnˌdʌs.tri.ə.laɪˈzeɪ.ʃən/

Sự công nghiệp hóa

   7.   

Migrate

(v)

/maɪˈɡreɪt/

Di cư

   8.   

Overcrowded

(adj)

/ˌəʊ.vəˈkraʊ.dɪd/

Chật chội, đông đúc

   9.   

Slum

(n)

/slʌm/

Khu nhà ổ chuột

10.

Inhabitant

(n)

/ɪnˈhæb.ɪ.tənt/

Cư dân

11.

Traffic congestion

 

/ˈtræf.ɪk kənˈdʒes.tʃən/

Ùn tắc giao thông

12.

Phenomenon

(n)

/fəˈnɒm.ɪ.nən/

Hiện tượng

13.

Entice

(v)

/ɪnˈtaɪs/

Dụ dỗ, lôi kéo

 

Task 1Listen and repeat (Nghe và luyện phát âm)

Kích vào biểu tượng   để nghe & kích vào biểu tượng   để nhắc lại, khi biểu tượng     chuyển sang màu đỏ là bạn có thể bắt đầu thu âm.

Từ nào được thu âm đúng so với từ gốc sẽ có màu xanh, từ nào sai so với từ gốc sẽ có màu đỏ. Khi bạn thu âm một cụm từ, nếu tất cả các từ đều được thu âm đúng câu sẽ báo Excellent (Xuất sắc)

1Thought – provoking
2Switch off
3Long-term
4Weather -beaten
5Up to date
6Industrialization
7Migrate
8Overcrowded
9Slum
10Inhabitant
11Traffic congestion
12Phenomenon
13Entice
Task 2Match the words with their definition (Nối các từ với định nghĩa của chúng)
Entice
Thought – provoking
Switch off
Up-to-date
Slum
Inhabitant
Congestion
Phenomenon
Migrate
Long – term
An area of a city that is in very bad condition, where very poor people live
To go to live in another area
The problem of too much traffic in a place
To persuade someone to do something by offering them something pleasant
Something that happens or exists in society
Making you think a lot about a subject
Continuing for a long period of time
Person that lives in a particular place
Modern
Stop giving your attention to something
Task 3Choose the proper words to fill in the blanks (Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống)
Migrate, long-term, phenomenon, congestion, up-to-date, urbanization, thought-provoking, slum, entice 

 

1

The relatively recent combination of rapid population growth, industrialization, and has had a significantly adverse impact on the global environment.

2

Homelessness is not a new .

3

It's a wonderful and book.

4

The overall effect was that the world's largest and richest city of the time contained the world's most extensive .

5

To buyers it has offered discounts of up to 30 per cent.

Ghi chú về bài học
Xuất ghi chú
Bình luận của bạn
Đồng bộ hóa bình luận của bạn lên Bật Tắt
Gửi bình luận
manhtuyen
12/1/2021 3:58:44 PM
bài hay quá
Trương văn duy anh
12/1/2021 11:32:26 AM
hay
0987150064
11/29/2021 8:01:12 PM
Very good job
0976559025
11/24/2021 7:54:08 AM
this English wed is good and provide enough information but each student need to learn by heard and has desire
Đào Ngọc Huân
11/21/2021 1:52:04 PM
hay