VOCABULARY – Bảng từ vựng thông dụng theo chủ đề
Unit 1 (Câu chuyện cuộc sống)
No. |
Words |
Part of speech |
Transcription |
Meaning |
1. |
waver |
(v) |
/ˈweɪvə(r)/ |
Lưỡng lự |
2. |
stimulate |
(v) |
/ˈstɪm.jə.leɪt/ |
Khuyến khích/ khơi dậy |
3. |
influential |
(adj) |
/ˌɪn.fluˈen.ʃəl/ |
Có sức ảnh hưởng |
4. |
determined |
(adj) |
/dɪˈtɜː.mɪnd/ |
Quyết tâm |
5. |
respectable |
(adj) |
/rɪˈspek.tə.bəl/ |
Đáng kính |
6. |
generosity |
(adj) |
/ˌdʒen.əˈrɒs.ə.ti/ |
Hào phóng |
7. |
emerge |
(v) |
/ɪˈmɜːdʒ/ |
Nổi lên |
8. |
reveal |
(v) |
/rɪˈviːl/ |
Tiết lộ |
9. |
diagnose |
(v) |
/ˈdaɪ.əɡ.nəʊz/ |
Chẩn đoán |
10. |
initiate |
(v) |
/ɪˈnɪʃ.i.eɪt/ |
Khởi xướng |
11. |
spark |
(v) |
/spɑːk/ |
Khơi dậy |
12. |
starve |
(v) |
/stɑː(r)v/ |
Thiếu ăn/ Chết đói |
13. |
turning point |
(n) |
/ˈtɜː.nɪŋ ˌpɔɪnt/ |
Bước ngoặt |
Kích vào biểu tượng để nghe & kích vào biểu tượng để nhắc lại, khi biểu tượng chuyển sang màu đỏ là bạn có thể bắt đầu thu âm.
Từ nào được thu âm đúng so với từ gốc sẽ có màu xanh, từ nào sai so với từ gốc sẽ có màu đỏ. Khi bạn thu âm một cụm từ, nếu tất cả các từ đều được thu âm đúng câu sẽ báo Excellent (Xuất sắc)
turning point, wavering, determined, starve, initiated, sparked |
She our imaginations and encouraged creative writing.
Meeting him was the in my life.
The company a management training program for small businesses.
He was between visiting his parents and going to Korea.
He will get the job he wants – he’s a really man.
Thousands of people will if food doesn’t reach the city.