VOCABULARY – Bảng từ vựng thông dụng theo chủ đề

Unit 2 (Các mối quan hệ)

No.

Words

Part of speech

Transcription

Meaning

1

lend an ear

 

/lend ən ɪər/

Lắng nghe

2

drop out (of)

 

/drɒp/ 

Bỏ giữa chừng

3

argument

(n)

/ˈɑːɡ.jə.mənt/

Tranh cãi

4

attractive

(a)

/əˈtræk.tɪv/ 

Thu hút

5

take the initiative

 

/teɪk ðə ɪˈnɪʃ.ə.tɪv/ 

Tiên phong

6

unreasonable

(a)

/ʌnˈriː.zən.ə.bəl/

Vô lý

7

judge

(v)

/dʒʌdʒ/

Đánh giá

8

confide

(v)

/kənˈfaɪd/

Giãi bày, tâm sự

9

ease

(v)

/iːz/

Làm giảm

10

sympathetic

(Adj)

/ˌsɪm.pəˈθet.ɪk/

Cảm thông

11

reconcile

(v)

/ˈrek.ən.saɪl/

Hòa giải

12

encourage

(v)

/ɪnˈkʌr.ɪdʒ/

Khuyến khích

13

matchmaker

(n)

/ˈmætʃˌmeɪ.kər/

Người mai mối

14

interact (with)

(v)

/ˌɪn.təˈrækt/

Tương tác

15

sooner or later

 

 

Sớm hay muộn

 
Task 1Listen and repeat (Nghe các từ và ghi âm lại tập phát âm các từ)

Kích vào biểu tượng   để nghe & kích vào biểu tượng   để nhắc lại, khi biểu tượng     chuyển sang màu đỏ là bạn có thể bắt đầu thu âm.

Từ nào được thu âm đúng so với từ gốc sẽ có màu xanh, từ nào sai so với từ gốc sẽ có màu đỏ. Khi bạn thu âm một cụm từ, nếu tất cả các từ đều được thu âm đúng câu sẽ báo Excellent (Xuất sắc)

1lend an ear
2drop out (of)
3argument
4attractive
5take the initiative
6unreasonable
7judge
8confide
9ease
10sympathetic
11reconcile
12encourage
13matchmaker
14interact (with)
15sooner or later
Task 2Match the words with their definitions (Nối các từ với định nghĩa của chúng)
1. Drop out
2. Lend an ear
3. Take the initiative
4. Judge
5. Confide
6. Sooner or later
7. Interact
8. Encourage
9. Matchmaker
a. to be the first one to do something
b. to tell something secret or personal to someone who you trust not to tell anyone else
c. to not do something that you were going to do, or to stop doing something before you have completely finished
d. to listen to someone with sympathy
e. to form, give, or have as an opinion, or to decide about something or someone, especially after thinking carefully
f. a person who tries to arrange marriages or romantic relationships between people
g. to make someone more likely to do something, or to make something more likely to happen
h. to communicate with or react to
i. used to say that you do not know exactly when something will happen, but you are certain that it will happen
Task 3Choose the proper words to fill in the blanks (Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống)
unreasonable
take the initiative
lend a sympathetic ear
ease
argument
confide
1

She would have to in order to improve their relationship.

2

It is not an easy to win.

3

It is my father who if I have problems.

4

How do I stop his behavior? 

5

Are there any ways to stress in the workplace?

6

They aren’t people she can trust or in.

Ghi chú về bài học
Xuất ghi chú
Bình luận của bạn
Đồng bộ hóa bình luận của bạn lên Bật Tắt
Gửi bình luận
manhtuyen
12/1/2021 3:58:44 PM
bài hay quá
Trương văn duy anh
12/1/2021 11:32:26 AM
hay
0987150064
11/29/2021 8:01:12 PM
Very good job
0976559025
11/24/2021 7:54:08 AM
this English wed is good and provide enough information but each student need to learn by heard and has desire
Đào Ngọc Huân
11/21/2021 1:52:04 PM
hay