VOCABULARY – Bảng từ vựng thông dụng theo chủ đề
Unit 1 (Khoảng cách thế hệ)
No. |
Words |
Part of speech |
Transcription |
Meaning |
1. |
Childcare |
(n) |
/ˈtʃaɪld.keər/ |
Việc chăm sóc con cái |
2. |
Table manners |
(n) |
/ˈteɪ.bəl ˌmæn.əz/ |
Phép tắc ăn uống |
3. |
Follow in someone’s footsteps |
|
/ˈfɒl.əʊ ɪn ˈsʌm.wʌns ˈfʊt.step/ |
Tiếp bước truyền thống |
4. |
Viewpoint |
(n) |
/ˈvjuː.pɔɪnt |
Quan điểm |
5. |
Open-minded |
(adj) |
/ˌəʊ.pənˈmaɪn.dɪd/ |
Sẵn sàng tiếp thu cái mới, điều mới |
6. |
Conservative |
(adj) |
/kənˈsɜː.və.tɪv/ |
Bảo thủ |
7. |
Impose (something on someone) |
(v) |
/ɪmˈpəʊz/ |
Áp đặt |
8. |
Conflict |
(n) |
/ˈkɒn.flɪkt/ |
Mâu thuẫn/xung đột |
9. |
Norm |
(n) |
/nɔːm/ |
Chuẩn mực |
10. |
Arise |
(v) |
/əˈraɪz/ |
Xảy ra |
11. |
Outweigh |
(v) |
/ˌaʊtˈweɪ/ |
Nổi trội hơn |
Kích vào biểu tượng để nghe & kích vào biểu tượng để nhắc lại, khi biểu tượng chuyển sang màu đỏ là bạn có thể bắt đầu thu âm.
Từ nào được thu âm đúng so với từ gốc sẽ có màu xanh, từ nào sai so với từ gốc sẽ có màu đỏ. Khi bạn thu âm một cụm từ, nếu tất cả các từ đều được thu âm đúng câu sẽ báo Excellent (Xuất sắc)
make eating with others a pleasant experience.
Communication is a very beneficial tool in resolving between children and parents.
I don’t want my parents to their views about future jobs on me.
She also pointed out that grandparents provided free .
Some learning difficulties from the way children are taught at school.
Londoner are particularly and receptive.