VOCABULARY – Bảng từ vựng thông dụng theo chủ đề
Unit 1 (Cuộc sống gia đình)
No. |
Word |
Part of speech |
Transcription |
Vietnamese equivalent |
1. |
benefit |
(n) |
/ˈben.ɪ.fɪt/ |
Lợi ích |
2. |
ask (out) |
(v) |
/ɑːsk aʊt/ |
Mời |
3. |
handle |
(v) |
/ˈhæn.dəl/ |
Quản lý |
4. |
responsible (for) |
(adj) |
/rɪˈspɒn.sə.bəl/ |
Có trách nhiệm với |
5. |
tend |
(v) |
/tend/ |
Có khuynh hướng |
6. |
vulnerable |
(adj) |
/ˈvʌl.nər.ə.bəl/ |
Dễ tổn thương |
7. |
critical (of) |
(adj) |
/ˈkrɪt.ɪ.kəl/ |
Chỉ trích |
8. |
immediate family |
(n. phr) |
/ɪˈmiː.di.ət ˈfæm.əl.i/ |
Gia đình Cơ bản/ Gia đình hạt nhân |
9. |
extended family |
(n. phr) |
/ɪkˈsten.dɪd ˈfæm.əl.i/ |
Đại gia đình |
Kích vào biểu tượng để nghe & kích vào biểu tượng để nhắc lại, khi biểu tượng chuyển sang màu đỏ là bạn có thể bắt đầu thu âm.
Từ nào được thu âm đúng so với từ gốc sẽ có màu xanh, từ nào sai so với từ gốc sẽ có màu đỏ. Khi bạn thu âm một cụm từ, nếu tất cả các từ đều được thu âm đúng câu sẽ báo Excellent (Xuất sắc)
Who most of the chores around the house in your family?
Eating vegetables provides health people who eat more fruits and vegetables as part of an overall healthy diet are likely to reduce risk some chronic diseases.
He for a dinner.
Women and children are particularly to violence.
We to eat more when it is cold.
I am sweeping the house, while my older sister do the laundry.
He was the only member of his to survive after that terror attack. His parents and younger brothers died.
The in one house was a regular feature of life in Vietnam for many years, which is different from in Singapore.
Why are women often highly of each other?